DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN MỜI GỌI ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ HỖ TRỢ THEO CHÍNH SÁCH BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2018/QĐ-UBND NGÀY 20/7/2018 CỦA UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|||||||||
TT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng (tên xã) | Phạm vi cấp nước | Công suất cấp nước (m3/ ngày đêm) | Số dân dự kiến cấp nước hiện tại | Dự kiến tổng mức đầu tư (triệu đồng) |
Thời gian xây dựng - hoàn thành dự kiến | Ghi chú | |
Số hộ (hộ) | Nhân khẩu (người) | ||||||||
I | Huyện Tuy Phước | 30.000 | 30.000 | 150.000 | 60.000 | ||||
1 | Nhà máy nước sạch nông thôn (Phước Lộc - Phước Hiệp - Phước Nghĩa) | Xã Phước Hiệp | Phước Hiệp, Phước Lộc, Phước Nghĩa | 30.000 | 30.000 | 150.000 | 60.000 | 2019-2020 | |
2 | Dự án cấp nước khu Tây Bắc huyện Tuy Phước | Xã Phước Hiệp | Phước Hiệp, Phước Quang, Phước Hưng | 4.400 | 11.860 | 43.500 | 88.000 | 2019-2023 | Nhà máy Phước Sơn, đang cấp nước các xã: Phước Sơn, Phước Thuận (thôn: Diêm Vân, Lộc Hạ), Phước Quang (310 hộ thuộc các thôn: An Hòa, Luật Bình, Lương Quang, Quảng Điền, Văn Quang), Phước Hiệp (800 hộ thuộc các thôn: Giang Bắc, Giang Nam, Luật Chánh, Lục Lễ, Tuân Lễ, Xuân Mỹ) |
3 | Dự án cấp nước khu Tây Nam huyện Tuy Phước | Xã Phước An | Phước An, Phước Thành, Phước Lộc | 6.000 | 12.700 | 48.000 | 120.000 | 2025-2030 | Hiện nay, có khoảng 600 hộ dân thuộc 2 xã (Phước An, Phước Thành) đang sử dụng từ nhà máy TP Quy Nhơn. |
4 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận | Xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước | xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận | 5.400 | 80.000 | 2020-2022 | |||
II | Huyện Hoài Nhơn | 11.740 | 27.431 | 95.770 | 147.000 | ||||
1 | Cấp nước thôn Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ | Hoài Mỹ | Thôn Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ | 240 | 530 | 2.000 | 3.000 | 2019 | |
2 | Cấp nước xã Hoài Đức | Hoài Đức | Xã Hoài Đức (10 thôn) | 2.000 | 4.058 | 14.350 | 25.000 | 2019 | |
3 | Cấp nước Hoài Tân | Bồng Sơn | Xã Hoài Tân (7 thôn) | 2.000 | 5.140 | 18.150 | 25.000 | 2019 | |
4 | Cấp nước Hoài Phú, Hoài Hảo, Hoài Thanh Tây | Hoài Hảo | Xã Hoài Phú (9 thôn), Hoài Hảo (6 thôn), Hoài Thanh Tây (10 thôn) | 3.500 | 8.971 | 33.090 | 44.000 | 2020 | |
5 | Cấp nước Hoài Sơn, Hoài Châu Bắc, Hoài Châu | Hoài Sơn | Xã Hoài Sơn, Hoài Châu Bắc, Hoài Châu | 4.000 | 8.732 | 28.180 | 50.000 | 2020 | |
6 | Dự án cấp nước khu Nam huyện Hoài Nhơn | Xã Hoài Xuân | Tam Quan Nam, Hoài Thanh Tây, Hoài Thanh, Hoài Đức | 5.600 | 13.300 | 56.200 | 112.000 | 2019-2024 | Nhà máy khu Đông Nam Hoài Nhơn, đang cấp nước các xã: Hoài Xuân, Hoài Hương, Hoài Mỹ và Hoài Hải |
7 | Dự án cấp nước Bắc huyện Hoài Nhơn | Xã Hoài Phú | Hoài Châu Bắc, Hoài Châu, Hoài Phú, Hoài Hảo (thôn: Cự Lễ, Hội Phú) | 3.600 | 9.400 | 36.000 | 72.000 | 2020-2025 | Nhà máy Tam Quan Bắc, khai thác nguồn nước mặt từ hồ Mỹ Bình, có cấp nước cho 21 hộ ở gần khu vực nhà máy và 19 hộ dân thuốc xã Hoài Châu Bắc |
III | Huyện Phù Mỹ | 600 | 1.200 | 6.000 | 5.000 | ||||
1 | Mở rộng mạng đường ống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh Tây | Mỹ Chánh Tây | xã Mỹ Chánh Tây (06 thôn) | 600 | 1.200 | 6.000 | 5.000 | 2019-2020 | |
2 | Cấp nước Tây huyện Phù Mỹ | Mỹ Hiệp, Mỹ Lộc | Mỹ Hiệp, Mỹ Lộc | 4.300 | 10.400 | 42.800 | 86.000 | 2025-2030 | |
3 | Dự án cấp nước ven biển Phù Mỹ | Xã Mỹ Thành | Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thọ, Mỹ Thành | 5.100 | 11.500 | 51.000 | 102.000 | 2022-2027 | Nhà máy Mỹ Thành, đang cấp nước cho khoảng 300 hộ |
4 | Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Hiệp (17 thôn) | 1.900 | 3.672 | 16.525 | 30.000 | 2019-2020 | |
5 | Mở rộng mạng đường ống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Thành | Mỹ Thành | xã Mỹ Thành (4/9 thôn) | 1.350 | 2.656 | 11.954 | 8.000 | 2019-2020 | |
6 | Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Cát | Mỹ Cát | xã Mỹ Cát ( 4 thôn) | 900 | 1.800 | 8.100 | 15.000 | 2019-2020 | |
7 | Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ An | Mỹ An | xã Mỹ An (07 thôn) | 1.050 | 2.020 | 9.089 | 20.000 | 2020-2021 | |
8 | Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài | Xã Mỹ Tài | Xã Mỹ Tài | 1.600 | 2.991 | 13.461 | 28.000 | 2019-2020 | |
IV | Huyện Vĩnh Thạnh | 5.207 | 4.450 | 17.800 | 65.000 | ||||
1 | Nâng công suất nhà máy cấp nước trung tâm huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh | Vĩnh Quang, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hảo, thị trấn Vĩnh Thạnh | 5.000 | 2.500 | 10.000 | 30.000 | 2019-2020 | |
2 | Nâng cấp và mở rộng các tuyến ống cấp nước Nhà máy cấp nước trung tâm huyên Vĩnh Thạnh | Huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hiệp, thị trấn Vĩnh Thạnh | 1.500 | 6.000 | 20.000 | 2019-2020 | ||
3 | Nâng cấp tuyến ống nước thô và bể xử lý Nhà mayts cấp nước Vĩnh Thuận | Xã Vĩnh Thuận | Xã Vĩnh Thuận | 207 | 450 | 1.800 | 15.000 | 2019-2020 | |
V | Huyện Vân Canh | 747 | 0 | 4.674 | 29.500 | ||||
1 | Nước sạch làng Kà Nâu | Xã Canh Liên | Làng Kà Nâu | 38 | 206 | 2.500 | 2018-2020 | ||
2 | Nước sạch làng Cát | Xã Canh Liên | Làng Kà Cát | 45 | 318 | 4.000 | 2018-2020 | ||
3 | Nước sạch xã Canh Vinh | Xã Canh Vinh | Liên xã | 625 | 3.900 | 20.000 | 2019-2020 | ||
4 | Nước sinh hoạt làng Định canh - định cư Suối Diếp | Xã Canh Hòa | Trong làng | 39 | 250 | 3.000 | 2019-2020 | ||
VI | Huyện Phù Cát | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | Cấp nước sinh hoạt xã Cát Sơn | Xã Cát Sơn | Thôn Thạch Bàn Đông | 1.600 | 3.100 | 10.965 | 15.000 | 2019-2020 | |
2 | Cải tạo nâng cấp và mở rộng cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh | Xã Cát Minh | Thôn Xuân An, Gia Thạnh, Trung Chánh | 1.500 | 17.000 | 20.237 | 2.000 | 2019-2020 | |
3 | Nhà máy nước sạch xã Cát Tài | Xã Cát Tài | Thôn Thái Thuận, Vĩnh Thành, Hòa Hiệp, Thái Phú, Thái Bình, Chánh Danh, Cảnh An, Phú Hiệp | 2.970 | 5.851 | 20.700 | 35.000 | 2019-2020 | |
4 | Nhà máy nước sạch xã Cát Hiệp | Xã Cát Hiệp | Thôn Hòa Đại, Hội Vân, Tùng Chánh | 1.200 | 2.205 | 7.800 | 10.000 | 2019-2020 | |
5 | Cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh | Xã Cát Trinh | Thôn Phú Kim, Phong An, Phú Nhơn | 1.500 | 2.551 | 11.140 | 17.000 | 2019-2020 | |
6 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Hải | Xã Cát Hải | Thôn Vĩnh Hội, Tân Thanh, Chánh Oai, Tân Thắng | 1.200 | 1.750 | 6.360 | 12.000 | 2019-2020 | |
7 | Dự án cấp nước xã Cát Khánh | Xã Cát Khánh | Cát Thành, Cát Khánh (thôn An Nhuệ) | 1.100 | 2.600 | 11.000 | 22.000 | 2020-2023 | Nhà máy Cát Khánh, đang cấp nước cho xã Cát Khánh (7/8 thôn), xã Cát Thành (thôn Hóa Lạc) |
VII | Huyện Tây Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | Dự án mở rộng cấp nước Tây Giang | Xã Tây Giang | Tây Thuận (thôn: Hòa Thuận, Tiên Thuận), Tây Giang (Hữu Giang, Nam Giang) | 700 | 1.820 | 7.200 | 7.000 | 2019-2020 | Nhà máy Tây Giang, đang cấp nước các xã: Tây Giang (4/6 thôn), Tây Thuận (2/4 thôn) |
2 | Dự án cấp nước xã Bình Nghi | Xã Bình Nghi | Xã Bình Nghi | 1.500 | 4.700 | 15.000 | 30.000 | 2020-2023 | |
3 | Dự án cấp nước Bắc huyện Tây Sơn | Xã Bình Tân | Bình Tân, Bình Hòa, Bình Thuận, Tây An, Tây Bình, Tây Vinh | 4.600 | 12.000 | 46.000 | 92.000 | 2020-2025 | Nhà máy M6, xã Bình Tân (nước tự chảy), cấp nước cho khoảng 210 hộ làng M6 |
VIII | Thị xã An Nhơn | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | Dự án cấp nước khu Tây Nam thị xã An Nhơn | Xã Nhơn Tân | Nhơn Phúc, Nhơn Thọ (thôn: Đông Bình, Ngọc Thạnh, Thôn Lộc 2), Nhơn Tân (thôn Thọ Tân Nam) | 1.700 | 5.035 | 16.600 | 34.000 | 2019-2022 | Nhà máy Nhơn Tân, đang cấp nước các xã: Nhơn Lộc, Nhơn Tân (5/6 thôn), Nhơn Thọ (1/4 thôn) |
2 | Dự án cấp nước xã Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ | Xã Nhơn Hậu | Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ, Nhơn Khánh | 3.700 | 9.500 | 36.700 | 74.000 | 2019-2022 | |
3 | Dự án cấp nước Phường Nhơn Hòa | Phường Nhơn Hòa | Phường Nhơn Hòa | 3.000 | 5.700 | 28.000 | 60.000 | 2019-2020 |