Phụ lục 1 | ||||||||
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP | ||||||||
STT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | |||||
2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | Bình quân giai đoạn 2021-2025 | |||
A | CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | |||||||
I | CHỈ TIÊU KINH TẾ | |||||||
1 | Tổng sản phẩm địa phương (GRDP) | |||||||
a | Tốc độ tăng của tổng sản phẩm địa phương (GRDP) theo giá so sánh 2010 | 107-107,5 | ||||||
- Nông lâm thủy sản | 103,2-103,6 | |||||||
- Công nghiệp - Xây dựng | 109,5-110,2 | |||||||
+ Tr.đó: Công nghiệp | 109-110 | |||||||
- Dịch vụ | 107,1-107,5 | |||||||
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 110-110,5 | |||||||
b | Cơ cấu tổng sản phẩm địa phương | % | 100 | |||||
- Nông lâm thủy sản | % | 23,40 | ||||||
- Công nghiệp - Xây dựng | % | 31,80 | ||||||
- Dịch vụ | % | 39,60 | ||||||
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | % | 5,20 | ||||||
c | GRDP bình quân đầu người (tính theo USD) | USD | trên 3.900 | |||||
c | GRDP bình quân đầu người (tính theo VND) | Triệu đồng | 63,88 | 67,68 | 71,80 | 76,34 | 81,21 | |
2 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | 10.031 | 11.075 | 12.350 | 14.256 | 16.000 | |
3 | Kim ngạch Xuất khẩu hàng năm | Triệu USD |
1.150 | 1.200 | 1.260 | 1.320,0 | 1.400 | |
4 | Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội | tỷ đồng | 40.784 | 43.231 | 45.824 | 48.574 | 51.488 | |
Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển 5 năm so với GRDP | 41 | |||||||
II | CHỈ TIÊU XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||
5 | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã | 83 | 87 | 90 | 93 | 96 | |
Số xã đạt tiêu chí NTM nâng cao | xã | 7 | 14 | 20 | 28 | 36 | ||
Số huyện đạt chuẩn nâng thôn mới | huyện | 5 | 6 | 6 | 7 | 7 | ||
6 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo, bồi dưỡng nghề | % | 58 | 60 | 62 | 64 | 66 | |
7 | Giải quyết việc làm bình quân hàng năm | Nghìn lao động | 30,00 | 30,00 | 30,00 | 30,00 | 30,0 | 30 ngàn/năm |
8 | Tỷ lệ trạm y tế có bác sĩ công tác | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | Duy trì 100% |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế (theo chuẩn giai đoạn 2011-2020 | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | Duy trì 100% |
|
9 | Mức sinh thay thế (bình quân mỗi phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có từ 2,0 con đến 2,2 con) | 2,0 -2,2 con/phụ nữ | duy trì | duy trì | duy trì | duy trì | duy trì | duy trì |
10 | Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều | % | 2,61 (chuẩn cũ) 10,00 (chuẩn mới) |
8,50 | 7,00 | 5,50 | 4,00 | giảm 1,5%-2% theo tiêu chí mới |
11 | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế so với dân số | % | >95.0 | >95.0 | >95.0 | >95.0 | >95.0 | 95,0 |
12 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 57 | 56,90 | 57 | 57,7 | >58 | |
13 | Dân cư nông thôn được dùng nước hợp vệ sinh | % | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100 | Duy trì 100% |
Dân cư nông thôn được dùng nước sạch | 28,4 | 40 | ||||||
14 | Dân cư đô thị được dùng nước sạch | % | 80,06 | 84,22 | 82,68 | 85,75 | 83,09 | |
15 | Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom xử lý | % | 78 | 79 | 80 | 85 | 84 | |
16 | Tỷ lệ chất thải công nghiệp, chất thải y tế được thu gom và xử lý môi trường đạt chuẩn | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | Duy trì 100% |
17 | Trường đạt chuẩn quốc gia | 70 | ||||||
B | MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC | |||||||
1 | Tốc độ tăng Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) | % | 7,00 | 7,50 | 8,00 | 8,50 | 9,00 | 8,0 |
2 | Dân số trung bình | 1000 người | 1.489,3 | 1.490,7 | 1.492,2 | 1.493,6 | 1.495,0 | 100,10 |
- Thành thị | " | 601,7 | 602,3 | 602,8 | 603,4 | 604,0 | ||
- Nông thôn | " | 887,6 | 888,5 | 889,3 | 890,2 | 891,0 | ||
Chia ra: | ||||||||
- Nam | " | 737,2 | 737,9 | 738,6 | 739,3 | 740,0 | ||
- Nữ | " | 752,1 | 752,8 | 753,5 | 754,3 | 755,0 | ||
Tỷ suất sinh thô | ‰ | 13,7 | 13,7 | 13,7 | 13,7 | 13,7 | 13,7 | |
3 | Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc | 1000 người | 844,77 | 845,62 | 846,46 | 847,31 | 848,15 | |
- Nông, lâm, thủy sản | " | 270,30 | 262,10 | 253,90 | 245,70 | 237,50 | ||
- Công nghiệp - Xây dựng | " | 245,00 | 249,50 | 25,90 | 254,20 | 254,40 | ||
- Dịch vụ | " | 329,50 | 334,00 | 338,60 | 347,40 | 356,20 | ||
4 | Cơ cấu lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc | % | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | |
- Nông, lâm, thủy sản | '' | 32,00 | 31,00 | 30,00 | 29,00 | 28,00 | ||
- Công nghiệp - Xây dựng | '' | 29,00 | 29,50 | 30,00 | 30,00 | 30,00 | ||
- Dịch vụ | '' | 39,00 | 39,50 | 40,00 | 41,00 | 42,00 | ||
5 | Tỷ lệ thất nghiệp | % | 2,85 | 2,85 | 2,85 | 2,85 | 2,85 | |
- Thành thị | '' | 4,70 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | ||
- Nông thôn | '' | 1,98 | 1,90 | 1,90 | 1,90 | 1,90 | ||
6 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | 46,1 | 46,1 | 46,1 | 51,5 | 52,8 | |
7 | Số giường bệnh /vạn dân | Giường | 35,0 | 37,0 | 39,0 | 41,0 | 43,6 | |
8 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội | % | 15,89 | 17,05 | 18,21 | 19,30 | 20,50 | |
9 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng | % | 8,1 | <8 | <8 | <8 | <8 | <8 |
10 | Dân cư nông thôn được dùng điện lưới | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | Duy trì 100% |