STT | Nhiệm vụ | Trách nhiệm cụ thể | Sản phẩm |
Thời gian
hoàn thành
|
|||
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||||||
I | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH | ||||||
1 | Kế hoạch truyền thông về cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Nội vụ; các cơ quan có liên quan | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
2 | Kế hoạch nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các cơ quan có liên quan | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
3 | Xây dựng bộ chỉ số năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành, địa phương (DDCI) giai đoạn 2021-2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội tỉnh; Các cơ quan có liên quan | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
4 | Kế hoạch thực hiện Đề án “Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030” | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Sau khi Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án | ||
5 | Kế hoạch nâng cao chỉ số cải cải cách hành chính (PAR INDEX), Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước (SIPAS) của tỉnh đến năm 2025 | Sở Nội vụ | Các cơ quan có liên quan | Quyết định phê duyệt Kế hoạch của UBND tỉnh | Sau khi Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án | ||
II | CẢI CÁCH THỂ CHẾ | ||||||
6 | Sửa đổi. bổ sung, hoàn thiện Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | Sở Tư pháp | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định UBND tỉnh | Sau khi có quy định của Trung ương | ||
7 | Quy chế thực hiện công khai, minh bạch về quy định, cơ chế, chính sách bảo đảm việc tiếp cận của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp | Sở Tư pháp | Các cơ quan có liên quan |
Quyết định UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
III | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ||||||
8 | Quy định về đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Định | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định UBND tỉnh | Sau khi có quy định của Trung ương | ||
9 | Đề án phát huy vai trò của thanh niên trong công tác tuyên truyền, vận động hướng dẫn Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cho người dân tại khu dân cư trên địa bàn tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Các cơ quan có liên quan | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
10 | Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Định | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt Kế hoạch của UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
11 | Đề án thí điểm triển khai mô hình chính quyền thân thiện phục vụ công dân thực hiện thủ tục hành chính giai đoạn 2022-2025 | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2022 | ||
12 | Kế hoạch thực hiện Đề án “Phân cấp trong giải quyết thủ tục hành chính” | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Sau khi Chính phủ phê duyệt Đề án | ||
13 | Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính liên thông, tập trung trên các lĩnh vực: đất đai, xây dựng, đầu tư, y tế, việc làm, chính sách xã hội,... | Các cơ quan có liên quan | Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định UBND tỉnh | Theo chỉ đạo của UBND tỉnh | ||
14 | Kế hoạch số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Sau khi có hướng dẫn của Trung ương | ||
IV | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | ||||||
15 | Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
16 | Quy định chức năng nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Quyết định UBND tỉnh | Sau khi có hướng dẫn của Trung ương | ||
17 | Đề án sắp xếp tổ chức lại bộ máy cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh | Các sở, ngành, địa phương | Sở Nội vụ | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Sau khi có quy định của Trung ương | ||
18 | Đề án thí điểm việc thi tuyển, thuê giám đốc điều hành đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ | Các cơ quan có liên quan | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Sau khi có hướng dẫn của Trung ương | ||
19 | Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022-2025 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương có liên quan | Quyết định phê duyệt của cấp có thầm quyền | Sau khi có hướng dẫn của Trung ương | ||
20 | Phối hợp hoàn thành Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định (Dự án 513) | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương có liên quan | Quyết định phê duyệt của Bộ Nội vụ | Theo Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | ||
V | CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ | ||||||
21 | Sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện các quy định về phân cấp quản lý cán bộ; về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý; về đào đạo, bồi dưỡng; các chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Các sở, ngành, địa phương | Quyết định UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
22 | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
23 | Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh | Sở Nội vụ | Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Sở Tài chính; Các sở, ngành, địa phương | Nghị quyết của HĐND tỉnh | Năm 2022 | ||
24 | Đề án thi tuyển cạnh tranh vào các vị trí quản lý cấp phòng, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc các sở, ban, ngành | Sở Nội vụ | Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2022 | ||
25
|
Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định của UBND tỉnh | Năm 2022 | ||
VI | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | ||||||
26 | Quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước, phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2022-2025 | Sở Tài chính | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
27 | Quy định về khung giá dịch vụ sự nghiệp công lập theo các quy định, hướng dẫn của Trung ương | Sở Tài chính | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định UBND tỉnh | Sau khi có hướng dẫn của Trung ương | ||
28 | Kế hoạch chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập có đủ điều kiện thành công ty cổ phần theo quy định và lộ trình của Chính phủ | Sở Tài chính | Sở Nội vụ; các cơ quan có liên quan | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Sau khi có hướng dẫn của Trung ương | ||
VII | XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYẾN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ | ||||||
29 | Nghị quyết của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành, địa phương | Nghị quyết của Ban Thường vụ Tỉnh ủy | Năm 2021 | ||
30 | Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 theo Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2021 | ||
31 | Xây dựng hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh, kết nối, tích hợp chia sẻ dữ liệu hệ thống thông tin báo cáo chính phủ và các địa phương, các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông; Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2022 | ||
32 | Nâng cấp Cổng thông tin điện tử tỉnh liên kết, tích hợp các Cổng/Trang thông tin điện tử các sở, ngành, địa phương | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông; Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Năm 2022 | ||
33 | Duy trì, cập nhật Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh phù hợp với Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam và yêu cầu phát triển Chính phủ số, Chính quyền số | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Sau khi có hướng dẫn của Trung ương | ||
34 | Đề án mô hình Trung tâm dữ liệu dùng chung | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành, địa phương | Quyết địn Kế hoạch của UBND tỉnh | Năm 2022 | ||
35 | Kế hoạch triển khai:Nền tảng họp trực tuyến, Nền tảng làm việc, cộng tác trên môi trường số dựa trên Nền tảng điện toán đám mây Chính phủ, Nền tảng trợ lý ảo, đảm bảo kế thừa các hệ thống thông tin đã được xây dựng tại địa phương | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt Kế hoạch của UBND tỉnh | Năm 2022 | ||
36 | Đề án triển khai mô hình đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ngành, địa phương có liên quan | Quyết định phê duyệt Kế hoạch của UBND tỉnh | Năm 2022 | ||
37 | Xây dựng nền tảng số, hoàn thiện và phát triển dịch vụ Y tế thông minh phổ cập đến cấp cơ sở, đảm bảo điều kiện tham gia vào mạng lưới Y tế thông minh toàn quốc | Sở Y tế | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan có liên quan | Quyết định phê duyệt Kế hoạch của UBND tỉnh | Năm 2022 | ||
38 | Xây dựng nền tảng số, hoàn thiện và phát triển dịch vụ Giáo dục thông minh phổ cập đến cấp cơ sở, sẵn sàng tham gia vào mạng lưới Giáo dục thông minh toàn quốc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan có liên quan | Quyết định phê duyệt Kế hoạch của UBND tỉnh | Năm 2022 | ||
39 | Đề án số hóa dữ liệu chuyên ngành (ưu tiên các lĩnh vực tài nguyên môi trường, xây dựng, dự án đầu tư) và tích hợp lên các nền tảng số, kết nối, chia sẻ CSDL chuyên ngành với trục LGSP của tỉnh phục vụ công tác chuyển đổi số | Các sở, ngành có liên quan | Sở Thông tin và Truyền thông; các sở, ngành, địa phương | Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh | Theo Kế hoạch của UBND tỉnh |
Nguồn tin: Nguyễn Thị Bình-THQH:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn